Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
dân
|
danh từ
người sống trong một khu vực địa lí, tạo thành một cộng đồng xã hội
đất nước đông dân; dân Việt Nam
lớp người cùng nghề nghiệp, hoàn cảnh
dân nhập cư; dân thành thị
quần chúng đông đảo
quân với dân một lòng
Từ điển Việt - Pháp
dân
|
habitant
le Viet Nam compte plus de soixante-dix millions d'habitants
habitants de Hanoï
peuple
par le peuple et pour le peuple
sujet, ressortissant, citoyen
sujet français
ressortissant vietnamien ; citoyen vietnamien
populaire
impopulaire
voix du peuple , voix de Dieu