Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cứu
|
động từ
kéo ra khỏi mối đe doạ, khỏi khó khăn
cứu người sắp chìm xuống nước; nước xa khôn cứu lửa gần (tục ngữ)
chữa bệnh theo đông y, bằng cách đốt nóng các huyệt trên da
cấp có thẩm quyền xét
vụ đấy cấp trên còn đang cứu
Từ điển Việt - Pháp
cứu
|
(y học) pratiquer des moxas; pratiquer l'ignipuncture
moxa; ignipuncture
secourir; porter secours à ; venir au secours de
secourir un homme
sauver
sauver un malade
au secours !