Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cấn
|
danh từ
cặn
cấn nước chè
quẻ thứ ba trong bát quái
động từ
vướng, mắc cái gì đó
cấn tủ sách nên không để được cái bàn
bán hoặc gán (nợ)
cấn đi một khoản
tính từ
có khó khăn
gia đình dạo này cấn lắm
Từ điển Việt - Pháp
cấn
|
(tiếng địa phương) dépôt ; sédiment
dépôt de thé
(từ cũ) le troisième des huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien
(địa phương) retrancher ; défalquer
défalquer une dette de de la somme à verser
en gestation ; pleine (en parlant des femelles)
truie pleine
donner une sesation tactile gênante
la boîte mise dans la poche donne une sensation tactile gênante