Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bãi bỏ
|
động từ
không còn hiệu lực, giá trị; không áp dụng nữa
Vua băi bỏ chế độ Tổng trấn, tất cả đổi là tỉnh, trực thuộc vào triều đình Huế. (Sơn Nam)
Từ điển Việt - Pháp
bãi bỏ
|
abolir; abroger; annuler; rapporter; dénoncer
rapporter un décret
abroger une loi
dénoncer un traité
abolir la peine de mort