Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đét
|
tính từ
gầy, khô, không sức sống
người gầy đét như cành khô
tiếng của roi hay tay đập vào da thịt
cầm roi vụt đét một cái; vỗ đét vào đùi
động từ
làm phát ra tiếng đét
đánh đét một cái
Từ điển Việt - Pháp
đét
|
(thông tục) donner un coup de fouet (de verge)
claquement (de fouet)
sec; desséché
maigre et sec; efflanqué
(redoublement; avec nuance de réitération) claquements répétés (de fouet)