Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ô
|
danh từ
con chữ thứ mười tám của bảng chữ cái chữ tiếng Việt
(từ cũ) kim ô, viết tắt
đồ dùng gồm khung lợp vải có thể mở ra cụp vào, để che mưa nắng
đi nắng phải có ô
phần nhỏ vuông vắn được phân chia ra từ một bề mặt lớn
vở kẻ ô; ô bàn cờ
đồ bằng đồng để đựng trầu cau
ngoại thành (thành Thăng Long xưa)
ô Chợ Dừa
ngăn nhỏ của bàn, tủ
ô tủ
sự che chở của kẻ có quyền
hắn lộng hành vì dựa thế ô to
tính từ
có màu đen
ngựa ô
cảm từ
ngạc nhiên
ô! Về khi nào thế
Từ điển Pháp - Việt
ô
|
thán từ
ôi
ôi nhục nhã
ơi
Tổ quốc ơi!
Từ điển Việt - Pháp
ô
|
ô (dix-huitième lettre de l'alphabet vietnamien)
parapluie; ombrelle
(thông tục) protecteur ; patron
il a un protecteur en haut lieu
case; compartiment
cases de l'échiquier
tiroir à plusieurs cases (compartiments)
carreau; carré
étoffe à carreaux
papier tracé de carrés; papier carrelé
(sinh vật học, sinh lý học) loge
loge de l'anthère
(nói tắt của cửa ô ) porte (de la ville)
Ô Cầu Giấy
porte de Caugiay
noir
cheval noir
poule (coq) au plumage noir
oh!
oh! que c'est étrange!
marelle (jeu d'enfants)
boîte à bétel (en laiton)