Elevator Etiquette
etiquette: the rules and conventions governing correct or polite behavior in society in general or in a particular social or professional group or situation (Encarta) Nghi thức, quy ước, phép xã giao (Lạc Việt mtd). Elevator Etiquette: Phép lịch sự/quy ước khi sử dụng thang máy
making out: making out covers a wide range of sexual behavior and means different things to different age groups in different parts of the U.S.It typically involves kissing including prolonged, passionate, open-mouth kissing (also known as French kissing), intimate contact, including heavy petting, that is, skin-to-skin contact, or other forms of foreplay, but never the direct act of sexual intercourse. (Wiki) : Sờ soạng hun hít ... (đại loại vậy)
car: elevator (Encarta): thang máy
fellow traveller: người cùng đi (thang máy)
"that no one else cares about": bổ nghĩa cho "annoying loud conversations" : nói om sòm những chuyện không ai muốn nghe hết
across the car: (đối diện) ở phía bên kia thang máy
no annoying loud conversations across the car to your fellow traveller, that no one else cares about: không oang oang chõ sang bạn cùng đi ở bên kia thang máy, để nói những chuyện chẳng ai quan tâm
Don't push, say excuse me: Khi muốn đi qua ai đó, đừng xô đừng đẩy người ta, mà hãy nói “phiền anh/chị cho tôi qua nhé" (hai cụm từ này đi đôi với nhau)
fart: a taboo term for a release of intestinal gases through the anus (slang taboo insult) (Encarta) (thuật ngữ nói đến việc thải khí trong ruột qua đường hậu môn>>đánh rắm), nhưng muốn thanh nghĩa mình hay dùng từ “thả bom, trung tiện, xì hơi ...” ^_^
no cell phones: không điện thoại di động, dí dỏm 1 chút có thể là Đừng “tám”/ “buôn dưa lê”/ “chat với dế”/ “khoe dế”
no bad breath! (hold your breath, breath away from my face, or chew gum - please!) >>xin ngậm miệng lại trong trường hợp này hay hơn xin nín thở
ride: travel in an elevator: to travel in an elevator (Encarta)
riding elevator: đi thang máy
6+ story building: toà nhà có 6 tầng trở lên; toà nhà trên 6 tầng
there is more room: có thêm chỗ
room: usable space: space that may or may not be filled with something (Encarta): chỗ trống; khoảng trống
press a floor: press a floor number: nhấn số tầng/ số lầu (thang máy)
elevator getting stuck: thang máy bị kẹt
snapping: đứt đột ngột
k?: K: từ viết tắt của OK