Đề thi:Dịch đoạn văn
Elevator Etiquette

Elevator Etiquette

1)      no farting!

2)      no cell phones

3)      no making out

4)      no annoying loud conversations across the car to your fellow traveller, that no one else cares about

5)      no bad breath! (hold your breath, breath away from my face, or chew gum - please!)

6)      no riding elevators if you have to go to the 1st-3rd floor of a 6 story building.

7)      no carrying large bags on your back! there is more room if you put it down by our legs.

8)      no bad manners: Don't push, say excuse me, how about a "thank you" if you ask someone to press a floor for you?

9)      no jumping or talking about the elevator getting stuck - or that story about the cables snapping, k? thanks.

Đáp án của BGK

Elevator Etiquette

etiquette: the rules and conventions governing correct or polite behavior in society in general or in a particular social or professional group or situation  (Encarta)  Nghi thức, quy ước, phép xã giao (Lạc Việt mtd).   Elevator Etiquette:  Phép lịch sự/quy ước khi sử dụng thang máy 

making out:  making out covers a wide range of sexual behavior and means different things to different age groups in different parts of the U.S.It typically involves kissing  including prolonged, passionate, open-mouth kissing (also known as French kissing), intimate contact, including heavy petting, that is, skin-to-skin contact, or other forms of foreplay, but never the direct act of sexual intercourse. (Wiki)  :  Sờ soạng hun hít ... (đại loại vậy)

car:  elevator  (Encarta): thang máy

fellow traveller:  người cùng đi (thang máy)

"that no one else cares about": bổ nghĩa cho  "annoying loud conversations" : nói om sòm những chuyện không ai muốn nghe hết

across the car:  (đối diện) ở phía bên kia thang máy

no annoying loud conversations across the car to your fellow traveller, that no one else cares about: không oang oang chõ sang bạn cùng đi ở bên kia thang máy, để nói những chuyện chẳng ai quan tâm

Don't push, say excuse me:  Khi muốn đi qua ai đó, đừng xô đừng đẩy người ta, mà hãy nói “phiền anh/chị cho tôi qua nhé" (hai cụm từ này đi đôi với nhau)

fart: a taboo term for a release of intestinal gases through the anus (slang taboo insult) (Encarta) (thuật ngữ nói đến việc thải khí trong ruột qua đường hậu môn>>đánh rắm), nhưng muốn thanh nghĩa mình hay dùng từ “thả bom, trung tiện, xì hơi ...” ^_^

no cell phones: không điện thoại di động, dí dỏm 1 chút có thể là Đừng “tám”/ “buôn dưa lê”/ “chat với dế”/ “khoe dế”

no bad breath! (hold your breath, breath away from my face, or chew gum - please!) >>xin ngậm miệng lại trong trường hợp này hay hơn xin nín thở

ride: travel in an elevator: to travel in an elevator (Encarta)

riding elevator: đi thang máy

6+ story building: toà nhà có 6 tầng trở lên; toà nhà trên 6 tầng

there is more room: có thêm chỗ

room: usable space: space that may or may not be filled with something (Encarta): chỗ trống; khoảng trống

press a floor: press a floor number: nhấn số tầng/ số lầu (thang máy)

elevator getting stuck: thang máy bị kẹt

snapping: đứt đột ngột

k?:  K: từ viết tắt của OK