Vòng thi:
Vòng 4
Thời gian bắt đầu:
08/09/2011 09:00:00
Thời gian kết thúc
10/09/2011 09:00:00
Công bố điểm thi:
12/09/2011 09:00:00
Chủ đề:
Giải trí
Yêu cầu:
Dịch truyện cười
Tựa đề:
Black eyes
Nội dung:
Black eyes
A man came to work on Monday morning with two black eyes. His boss asked what happened.
The man replied, “On Sunday, I was sitting behind a big woman at church. When we stood up to sing hymns, I noticed that her dress was caught in her butt crack, so I was trying to be nice and I pulled it out for her. Then, she turned around and punched me in the eye.”
The boss asked, “Okay, so where did you get the other shiner?”
“Well,” the man said, “I figured she didn’t want it out, so I pushed it back in.”


--------------------------------------------------
shiner: black eye (tham khảo Lạc Việt mtd)
butt crack, buttcrack: the cleft between the cheeks of the buttocks.
black eye: A bruised discoloration of the flesh surrounding the eye, often resulting from a blow.
--------------------------------------------------
Đáp án:

shiner: black eye (tham khảo Lạc Việt mtd): mắt bầm tím; mắt thâm tím dịch sai: mắt thâm; vết thâm; mắt đen; mắt đen nho; mắt nâu; mắt thâm quầng ...

butt crack, buttcrack: the cleft between the cheeks of the buttocks.: kẽ mông; khe mông; giữa hai mông

black eye: A bruised discoloration of the flesh surrounding the eye, often resulting from a blow.

asked what happened: hỏi đã xảy ra chuyện gì; hỏi có chuyện gì vậy. Dịch hơi xa: hỏi han chuyện gì đã xảy ra.

notice: observe something: to see or catch sight of somebody or something and register the fact in the mind: (Dịch đúng: thấy, nhận thấy, Dịch hơi xa: phát hiện; nhận ra

then: after that: after that or subsequently in time, order, or position: dịch hay: liền, ngay

try: make an effort: to make an effort or an attempt to do or achieve something

nice: kind, or showing courtesy, friendliness, or consideration: lịch sự, tử tế

try to be nice: dịch đúng: cố tỏ ra lịch sự, định làm cử chỉ đẹp... dich hơi xa: cố gắng làm một việc hết sức tốt đẹp; cố tỏ ra tốt; đã tử tế ; cố tỏ ra tinh tế

big woman: từ dịch hay: (một bà/phụ nữ) phốp pháp; mập mạp, to béo

was caught in her butt crack: dịch hay: bị kẹt giữa mông/khe mông dịch hơi xa: dính vào mông,

ok: có ba nghĩa,

1. indicating agreement: used to indicate agreement to or approval of what somebody said or did : được rồi, đồng ý; thì ra vậy

2. used at the end of a statement to inquire whether somebody has understood and agrees with or approves of what was said (hiểu rồi, ờ, vậy à)

3. used to indicate finishing something: (rồi, xong...)

so where did you get the other shiner? Dịch đúng: còn con mắt bầm kia ở đâu ra; vì sao mà con mắt kia cũng bầm tím luôn? "Ở đâu ra" thì đúng, nhưng "ở đâu" sẽ bị trừ điểm

figure: believe or conclude: to believe or come to the conclusion that something is the case (informal) : cho là; đoán là; nghĩ là

well: (thán từ): used to introduce or resume something: used to introduce a comment or statement, or to resume a conversation Dịch hay: Là thế này, À thì, Ừ thì ...

pushed it back in: nhét nó vào lại

Giải thưởng:

Giải nhất: USB hình trái táo


Giải may mắn: Tai nghe Skullcandy


Kết quả:

Xin chúc mừng 12 bạn có cùng số điểm cao nhất trong vòng thi này:

K_T

quephuong

Lamngoc

Rickytran

Phut ngau hung

Alex

Sweety

Phonglinh

httnhung

hongha

thiennhien

sweet_girl712


Giải nhất: Phut ngau hung

USB hình trái táo



Giải may mắn: phonglinh

Tai nghe Skullcandy