Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
arrêter
|
ngoại động từ
làm ngừng lại; cho đỗ lại; chặn, ngăn
ngừng xe lại, đỗ xe lại
thả neo cho tàu dừng lại
chặn một người đi đường lại để hỏi chuyện
chặn quân địch
nó chặn đứng tôi lại (không cho nói nữa)
tắt máy
tắt radio đi!
ngăn chặn sự xuất huyết, cầm máu
không gì cản được hắn một khi hắn đã quyết định
bác sĩ buộc anh ta phải nghỉ tám ngày
đừng khoa tay múa chân nữa!
bắt giữ
cướp! bắt nó lại!
hắn bị hiến binh bắt lúc sáng sớm
chú vào
chăm chú nhìn vào cái gì
chú tâm vào điều gì
quyết định; ấn định
quyết định một kế hoạch
quyết định về điều gì
ấn định nơi hẹn, ngày hẹn
bộ trưởng quyết định rằng...
người ta đã quyết định hoãn lại đến tuần sau
họ đã quyết định cùng nhau hành động
(từ cũ, nghĩa cũ) thuê mướn
thuê người giúp việc
Phản nghĩa Hâter , accélérer . Poursuivre , reprendre
nội động từ
ngừng lại, dừng lại, đỗ lại
chớ đỗ xe lại ở gần ngã ba đường
thôi, đừng nói về việc đó nữa