Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
xuôi
[xuôi]
|
down
Từ điển Việt - Việt
xuôi
|
tính từ
Theo cùng chiều tự nhiên.
Đi xuôi theo dòng nước; xe đạp xuôi gió.
Vùng đồng bằng, ven biển.
Đi từ miền xuôi lên đây.
Điều kiện ổn thoả, thuận lợi.
Công việc xuôi.
động từ
Đi về hướng được coi là chiều xuôi.
Tàu Hà Nội xuôi vào Nam; xuôi về miền Tây.
Đồng ý; nghe theo.
Xem chừng ý anh ấy đã xuôi.