động từ
Đâm, chọc thẳng.
Xỉa cá; xỉa lưỡi lê vào ngực.
Xoi nhẹ kẽ răng cho sạch.
Xỉa răng.
Chỉ thẳng ngón tay vào mặt người khác.
Vừa mắng nhiếc vừa xỉa tay vào trán.
Xen vào việc không liên quan đến mình.
Tự tôi làm được, không cần ai xỉa vào.
Bỏ ra từng cái từ một nắm.
Xỉa tiền ra trả.