Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
thảo
[thảo]
|
danh từ
herb
different pieces of herbs, plants
tính từ
scrawling
generous,open-handed
dutiful, cursive (writing) (in Chinese calligraphy) (viết thảo)
động từ
to write, to draft
draw up
draft word
write (up down)
Từ điển Việt - Việt
thảo
|
danh từ
cây thân cỏ
cây lúa thuộc loài thảo
động từ
viết thành bài, có nội dung nhất định để có thể xem lại và sửa chữa cho hoàn chỉnh
thảo bài viết gửi toà soạn
thuộc cách viết chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền với nét kia
câu đối viết bằng chữ thảo
tính từ
rộng rãi, hay chia sẻ cho người khác
khó giúp nhau mới thảo (tục ngữ); tính con bé rất thảo
biết đạo cư xử với người bề trên
dâu thảo