Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tao
[tao]
|
động từ
I, me. (orrogant or familiar used by a superior to an inferior or between friends second person pronoun being mày )
danh từ.
time.
rope strand.
turn, round, twining
Từ điển Việt - Việt
tao
|
danh từ
sợi dây bện bằng đay, mây thắt thành quang, võng
tao võng
lần, lượt
trải qua mấy tao điêu đứng
đại từ
từ để tự xưng khi nói với người ngang hàng hoặc người dưới
con kia đã bán cho ta, nhập gia cứ phải phép nhà tao đây (Truyện Kiều)