Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
soi
[soi]
|
động từ
to flash, to luminate
soi gương to look at oneself in a mirror
to candle
Từ điển Việt - Việt
soi
|
danh từ
dải phù sa nổi giữa sông
soi cát; soi dâu
động từ
chiếu ánh sáng vào để nhìn cho rõ
soi đèn pin; vầng trăng ai xẻ làm đôi, nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường (Truyện Kiều)
nhìn vào gương
cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải gương tàu biếng soi (ca dao)
nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học
soi kính hiển vi; soi tiền giả
thắp đuốc bắt cá
(...) bọn trai ồn ào đi soi cá về (Nguyên Hồng)
tính từ
(từ cũ) giỏi
đủ ngần ấy nết mới là người soi (Truyện Kiều)