Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
redline
['redlain]
|
ngoại động từ
xoá tên ra khỏi bảng lương
Chuyên ngành Anh - Việt
redlining
|
Tin học
gạch đỏ, kẻ đỏ, đánh dấu Trong xử lý văn bản, đây là một thuộc tính hiển thị, như viết màu khác hoặc gạch dưới hai gạch chẳng hạn, để đánh dấu đoạn văn bản mà các đồng tác giả đã bổ sung vào tài liệu. Văn bản gạch đỏ là văn bản được nêu bật, sao cho các tác giả khác hoặc người biên tập biết chính xác những cái gì đã được thêm vào hoặc bớt đi trong tài liệu đó. Khi được in ra, đoạn văn bản này thường được in trên nền hơi tối hơn.