Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
pel
|
Tin học
Viết tắt của pixel. Một loại máy tính cá nhân trang bị một mạch nhận dạng mẫu chữ để nó có thể nhận biết được chữ viết tay của con người như là một dạng nhập dữ liệu. Để sử dụng máy tính viết tay, bạn phải "viết" lên màn hình bằng một loại bút đặc biệt giống như cây bút chì. Máy tính viết tay chỉ nhận biết được dạng chữ in hoặc gần giống chữ in. Bằng cách nhận theo hình mẫu, máy tính sẽ thông dịch các chữ viết tay của bạn và sẽ nhập vào các từ, các con số, các ký hiệu, và các đồ hình. Bạn cũng có thể dùng cây bút đó để chọn các lệnh trong trình đơn. Những tiến bộ gần đây của công nghệ máy tính viết tay đã làm cho loại máy tính này đưọc chấp nhận rộng rãi hơn. Máy tính viết tay hy vọng sẽ tìm được một thị trường rộng lớn trong hàng ngũ đông đảo các nhân viên chuyên nghiệp và kỹ thuật, họ cần ghi chép nhanh các ghi nhớ và dữ liệu khi làm việc với loại máy tính notebook xách tay tiện lợi. Loại máy tính viết tay này rất phù hợp với các nhân viên làm việc căng thẳng ở hiện trường, như các sĩ quan cảnh sát chẳng hạn, họ phải làm các báo cáo tai nạn và các mẫu giấy tờ khác ngay tại hiện trường. Để giúp cho việc chấp nhận các thao tác điện toán viết bằng tay, người ta đã biên soạn một phiên bản đặc biệt của Microsort Windows dùng cho các hệ điện toán dựa trên cơ sở dùng bút.