Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
killing
['kiliη]
|
danh từ
sự giết chóc, sự tàn sát
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình
tính từ
làm kiệt sức; làm bã người
(thông tục) làm cười vỡ bụng
Chuyên ngành Anh - Việt
killing
['kiliη]
|
Hoá học
sự hủy hoại, sự ngắt, sự khử
Kỹ thuật
sự khử ôxi (thép); sự biến cứng nguội
Sinh học
sự giết || giết, làm chết
Xây dựng, Kiến trúc
sự khử ôxi (thép); sự biến cứng nguội
Từ điển Anh - Anh
killing
|

killing

killing (kĭlʹĭng) noun

1. Murder; homicide.

2. A kill; a quarry.

3. A sudden large profit: made a killing on the stock market.

adjective

1. Intended or apt to kill; fatal.

2. Thoroughly exhausting: a killing pace.

3. Informal. Hilarious.

killʹingly adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
killing
|
killing
killing (n)
murder, assassination, butchery, slaughter, carnage, homicide, massacre, slaying, extermination, liquidation