Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
handler
['hændlə]
|
danh từ
người điều khiển; người sử dụng (máy...)
người huấn luyện võ sĩ quyền Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
handler
['hændlə]
|
Kỹ thuật
thiết bị bốc xếp
Tin học
bộ điều khiển, bộ quản lý; trình xử lý Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để "trông nom" một nhiệm vụ công việc. Ví dụ bộ điều khiển A 20 là một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINE:code để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy là giải quyết được trục trặc. Các handler cũng có thể là một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những gì sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa: một loại interrupt (ngắt) được xử lý bởi một handler phần mềm. Xem event-driver program , và object-oriented programming language
Toán học
bộ xử lý, bộ điều hành
Xây dựng, Kiến trúc
người thao tác; tay lái
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
handler
|
handler
handler (n)
coach, manager, supervisor, trainer