Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gáy
[gáy]
|
danh từ
pape; scauff of the neck
động từ
to crom; to coo; to chirp
Từ điển Việt - Việt
gáy
|
danh từ
phần phía sau cổ
sờ lên gáy
phần lưng quyển sách, nơi các trang sách và hai trang bìa được đính lại với nhau
gáy sách có chữ mạ vàng
tên một loài chim, thường được nuôi làm kiểng
Cánh hồng bay bổng trời thu, Thương em chim gáy cúc cu trong lồng. (Ca dao)
động từ
tiếng phát ra thành chuỗi âm thanh của gà và một số loài chim
gà gáy sáng, khỉ ho cò gáy