Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
caravan
['kærəvæn]
|
danh từ
đoàn lữ hành, đoàn người đi buôn (tập họp nhau để vượt sa mạc hoặc các vùng nguy hiểm); đoàn người hành hương
xe lớn, xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
xe tải lớn có mui
nội động từ
đi chơi bằng nhà lưu động
định cư ở khu vực nhà lưu động
Từ điển Anh - Anh
caravan
|

caravan

caravan (kărʹə-văn) noun

1. A company of travelers journeying together, as across a desert or through hostile territory.

2. A single file of vehicles or pack animals.

3. A large covered vehicle; a van.

4. Chiefly British. A trailer or dwelling place on wheels.

 

[French caravane or Italian carovana, both from Persian kārvān.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
caravan
|
caravan
caravan (n)
convoy, group, procession, parade, motorcade, column, line, cavalcade