Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
byte
[bait]
|
danh từ
(tin học) bai
Chuyên ngành Anh - Việt
byte
[bait]
|
Kỹ thuật
bai
Tin học
(còn viết là bite) Nhóm tám bit kề liền nhau, tạo thành đơn vị dữ liệu cơ sở của máy tính cá nhân. Do được lưu trữ tương đương một ký tự, nên byte cũng là đơn vị cơ sở để đo sức chứa của máy tính. Cấu trúc máy tính (đối với hầu hết các bộ phận) dựa trên cơ sở số nhị phân, cho nên các byte được tính theo các luỹ thừa của 2. Thuật ngữ kilô (trong kilô byte) và mega (trong megabyte) thường được dùng làm bội số trong việc đếm byte, nhưng không được chính xác lắm vì chúng có nguồn gốc thập phân (cơ số 10). Một kilobyte thực tế bằng 1. 024 byte, còn megabyte bằng 1. 048. 576 byte. Nhiều nhà khoa về máy tính đã chỉ trích các thuật ngữ này, tuy nhiên những thuật ngữ này vẫn được dùng vì chúng cho những khái niệm quen thuộc theo cách đếm thập phân và thuận lợi trong việc đo lường dung lượng bộ nhớ. Xem bit , và kilobyte - K
Xây dựng, Kiến trúc
nhóm gồm tám hàng kép
Từ điển Anh - Anh
byte
|

byte

byte (bīt) noun

Abbreviated B. Short for binary term. A unit of data, today almost always consisting of eight bits. A byte can represent a single character, such as a letter, a digit, or a punctuation mark. Because a byte represents only a small amount of information, amounts of computer memory and storage are usually given in kilobytes (1024 bytes), megabytes (1,048,576 bytes), or gigabytes (1,073,741,824 bytes). See also bit, gigabyte, kilobyte, megabyte. Compare octet, word.