Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
algorithm
['ælgəriðm]
|
(toán học) an-go-rít; thuật toán
Chuyên ngành Anh - Việt
algorithm
['ælgəriðm]
|
Kỹ thuật
thuật toán, angorit
Tin học
thuật toán Một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. Thuật toán là một công thức giải quyết để tìm đáp số đúng cho một bài toán khó bằng cách chia nhỏ bài toán đó thành một số bước đơn giản hơn. Các bước này phải tương đối đơn giản, sao cho bạn có thể thực hiện được chúng dù cho bạn không hiểu đầy đủ là mình đang làm gì. Hằng ngày bạn đang sử dụng các thuật toán, như đặt một cuộc điện thoại đường dài, sắp xếp một giỏ hàng tạp hoá, hoặc xén phẳng một bãi cỏ chẳng hạn. Nhà logic học người Anh Alan Turing đã chứng minh rằng bất kỳ một vấn đề logic hoặc toán học nào có lời giải đều có thể giải quyết bằng phương pháp thuật toán. Các chương trình máy tính mà bạn dùng hằng ngày đều bao gồm một hoặc nhiều thuật toán. Các thuật toán cũng được sử dụng để cải thiện công năng máy tính của bạn. Chẳng hạn các thuật toán dùng với bộ nhớ cache để xác định những dữ liệu nào sẽ được thay cho dữ liệu phải được đưa vào.
Toán học
thuật toán, angorit
Vật lý
thuật toán, angorit
Từ điển Anh - Anh
algorithm
|

algorithm

algorithm (ălʹgə-rĭthəm) noun

Mathematics.

A step-by-step problem-solving procedure, especially an established, recursive computational procedure for solving a problem in a finite number of steps.

[Variant (probably influenced by arithmetic), of algorism.]

algorithʹmic (-rĭthʹmĭk) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
algorithm
|
algorithm
algorithm (n)
procedure, process, system, set of rules