Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
administrator
[əd'ministreitə]
|
danh từ
người chịu trách nhiệm quản lý công việc (nhất là về kinh doanh); nhà quản lý
Chuyên ngành Anh - Việt
administrator
[əd'ministreitə]
|
Kinh tế
quản trị viên
Kỹ thuật
quản trị viên
Tin học
Quản trị viên Trương mục Administrator
Quản trị viên là người có quyền hạn cao nhất trên một máy chủ ( server) hay mạng. Trong trường hợp này chúng ta không nói đến nghề " Quản trị viên" mà nói đến trương mục " Administrator" thật sự có trên mạng. Trong môi trường Netware và Windows NT, người trở thành quản trị viên là người cài đặt máy chủ đầu tiên trên mạng và chỉ định mật mã cho trương mục Administrator. Sau đó người này sẽ điều khiển quyền truy cập tới tất cả tài nguyên và thông tin trên hệ thống. Trong phiên bản Netware cũ, người cài đặt máy chủ ( server) chỉ là superviser trên máy chủ đó mà thôi và có quyền tối cao trên máy chủ đó. Trong các phiên bản Netware có bổ sung NDS ( Novell Directory Services), cơ cấu quản lý của các quản trị viên đã được mở rộng. Trương mục " administrator" quản lý NDS và mọi máy chủ, người dùng, tài nguyên mà nó theo dõi. Nếu cần thiết, người quản trị có thể gán cho người khác như quản trị viên phụ quyền trên một phần của cây thư mục để phân công quản lý. Trong môi trường Windows NT truyền thống, quản trị viên là người cài đặt máy chủ đầu tiên trong một domain (vùng). Máy chủ đó trở thành PDC ( Primary Domain Controller - máy điều khiển vùng chính) của vùng đó và các máy chủ khác trở thành BDC ( Backup Domain Controller - máy điều khiển vùng sao lưu). Quản trị viên có thể quản lý tất cả máy chủ trong vùng đó. Dĩ nhiển là các vùng khác có thể được tạo nhưng chúng có quản trị viên riêng của chúng. Dịch vụ thư mục Windows NT ( Windows NT Directory Services) mới được xây dựng trên một cây thư mục có thứ tự như là DNS . Trong môi trường này, một quản trị viên có thể quản lý toàn bộ cây thư mục hay từng nhà quản lý có thể được gàn để quản lý một phần cây thư mục đó. Một quản trị viên có nhiều nhiệm vụ khác nhau. Anh ta có thể cài đặt máy chủ mới, tạo và quản lý các trương mục người dùng, quản lý bảo mật, cài đặt ứng dụng mới, quản lý dữ liệu sao lưu, giám sát, và thực hiện việc gỡ rối. Tất cả nhà quản trị nên có trương mục đăng nhập mạng riêng để họ dùng truy cập mạng khi thực hiện những nhiệm vụ không phải của nhà quản trị. Bạn không nên đăng nhập ở mức quản trị viên một cách khinh suất. Nếu trạm làm việc của quản trị viên không có ai trông coi thì rất dễ bị người lạ xâm nhập và có quyền truy cập mọi thứ trên mạng. Vì lý do bảo mật, các trương mục quản lý không nên cho phép nhập ở mọi nơi trên mạng. Vì nếu tên đăng nhập và mật mã bị một người nào đó ăn cắp thì họ không thể sử dụng thông tin đó để đăng nhập mạng ở vị trí mà mọi hành động của họ không bị kiểm soát. Mật mã của quản trị viên là chìa khoá chính của hệ thống đó. Bạn hãy viết lại mật mã đó và cất vào nơi an toàn hay giao cho người đáng tin cậy cất giữ. Một gợi ý khác là tạo một mật mã có 2 hay 3 từ và đưa một phần mật mã cho 2 hay 3 người trong công ty. Phương pháp "dự phòng an toàn" này bảo đảm người khác có thể truy cập hệ thống ở trương mục " administrator" nếu có vấn đề gì bất trắc xảy ra cho quản trị viên. Muốn truy cập được hệ thống như vậy, những người đó phải hợp tác với nhau. Trong Netware có tồn tại một trương mục kiểm định riêng để giám sát hoạt động của quản trị viên. Đây quả là một ý kiến hay. Khi hệ thống được cài đặt lần đầu tiên, quản trị viên sẽ kích hoạt việc kiển định và tạo trương mục kiển định. Khi một kiểm định viên được trao quyền điều khiển trương mục đó, anh ta có thể thay đổi mật mã để bảo đảm là quản trị viên không thể truy cập được nó nữa. Kiểm định viên đó có thể theo dõi các hoạt động của quản trị viên nhưng không thực hiện bất kỳ tác vụ nào khác mà quản trị viên có thể thực hiện. Xem thêm: Auditing , Network Management , Rights and Permissions , và Users and Groups .
Từ điển Anh - Anh
administrator
|

administrator

administrator (ăd-mĭnʹĭ-strātər) noun

Abbr. admin., adm.

1. One who administers, especially business or public affairs; an executive.

2. One appointed to administer an estate.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
administrator
|
administrator
administrator (n)
manager, superintendent, commissioner, overseer, officer, bureaucrat, supervisor, proprietor, governor, official, executive, director