Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
trướng
[trướng]
|
laudatory writting
swell, distend (the stomatch)curtain, taspetry, hangings
Từ điển Việt - Việt
trướng
|
danh từ
bức lụa, vải quý có thêu hình, chữ dùng làm lễ vật, quà tặng
đi viếng một bức trướng;
mừng thọ thầy bằng bức trướng thêu bài thơ tứ tuyệt
bức màn che có hình thêu, thời xưa
êm đềm trướng rủ màn che, tường đông ong bướm đi về mặc ai (Truyện Kiều)
chỗ ngồi chỉ huy của một vị tướng
trướng hùm mở giữa trung quân, Từ Công sánh với phu nhân cùng ngồi (Truyện Kiều)
tính từ
bụng căng to, gây cảm giác khó chịu
đầy hơi trướng bụng