Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Groups
|
Tin học
Nhóm Nhóm là các tập hợp người dùng hay tài khoản người dùng (user account). Bạn tạo một nhóm để đơn giản hóa nhiệm vụ quản lý và định nghĩa các quyền cho một số rất lớn người dùng. Việc gửi các thông điệp đến một nhóm phải dễ dàng hơn phải gửi cho từng cá nhân người dùng trong nhóm. Các nhóm được đặt tên, và có thể tạo ra nhóm bao gồm các người dùng đang làm việc trong cùng một đề án, các người dùng thuộc một phân khoa, hay ngay cả các người dùng thuộc một câu lạc bộ trong công ty. Một người dùng có thể thuộc vào nhiều nhóm. Ví dụ, một người dùng có thể đồng thời thuộc nhóm quản trị, nhóm tư vấn và nhóm chơi golf. Bạn chỉ định các quyền truy cập tập tin và thư mục cho nhóm giống như cách làm đối với người dùng. Tuy nhiên, còn một cách tiện hơn là thiết lập các quyền cho nhóm trước, rồi mới đưa các người dùng vào nhóm, họ sẽ có đủ các quyền của nhóm. Các nhóm nên được xác định trước khi đặt kế hoạch xây dựng mạng, và tạo nhóm trước khi tạo người dùng. Sau nầy, khi bạn tạo mới một tài khoản người dùng, bạn có thể đưa người dùng nầy vào một nhóm nào đó. Một người dùng có thể là thành viên của một hay nhiều nhóm. Sau đây là các ví dụ để bạn ứng dụng vào việc tạo nhóm: Một nhóm xử lý văn bản với quyền chạy trình ứng dụng soạn thảo văn bản và lưu trữ các tập tin trong các thư mục dữ liệu. Các nhóm thư điện tử để đơn giản hóa việc quản lý địa chỉ thư tín. Ví dụ, bạn tạo ra các nhóm gọi tên là Managers, Employees, hay Temporaries. Một nhóm điều hành có quyền tạo ra các tài khoản cho người dùng mới. Một nhóm sao lưu có quyền truy cập đặc biệt để có thể sao lưu các thư mục. Một khía cạnh khá hay của nhóm là chúng mang lại các phương pháp tiện lợi cho việc thay đổi hay gỡ bỏ các quyền của một tập hợp nhiều người dùng cùng một lúc. Bạn có thể xóa toàn bộ nhóm, hay bạn có thể gỡ bỏ từng người dùng trong nhóm. Khi người dùng đã bị loại ra khỏi nhóm, tuy họ vẫn còn tài khoản trên hệ thống nhưng bất cứ quyền hạn gì họ thừa hưởng từ nhóm trước đây bây giờ không còn tác dụng nữa. Từ mục liên quan Access Right; File Systems; Rights And Permissions; và Users And Groups