Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
Ethernet
|
Tin học
Phần cứng, định ước, và tiêu chuẩn ghép nối của một loại mạng cục bộ, do hãng Xerox Corporation đưa ra đầu tiên, có khả năng liên kết đến 1024 nút trong một mạng buýt. Do sử dụng tốc độ cao trong kỹ thuật truyền tin dải tần cơ bản (kênh đơn). Ethernet cho phép truyền dữ liệu dạng dãy với tốc độ 10 megabit mỗi giây, với thông lượng thực tế từ 2 đến 3 megabit mỗi giây. Ethernet dùng kỹ thuât thâm nhập nhiều mối bằng cảm nhận sóng mang có dò xung đột ( CSMA/CD) để đề phòng trục trặc cho mạng khi có hai thiết bị đồng thời cùng cố thâm nhập vào mạng. Xem Apple Talk , bus network , Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection - CSMA/CD , và local area network - LAN Chú ý: Có một số hãng, như 3 Com và Novell chẳng hạn, cũng sản xuất phần cứng mạng cục bộ cùng theo định ước Ethernet, nhưng sản phẩm của hãng này thường không tương thích với sản phẩm của hãng kia.
Từ điển Anh - Anh
Ethernet
|

Ethernet

Ethernet (ēthər-net`) noun

1. An IEEE 802.3 standard for contention networks. Ethernet uses a bus or star topology and relies on the form of access known as CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection) to regulate communication line traffic. Network nodes are linked by coaxial cable, by fiber-optic cable, or by twisted-pair wiring. Data is transmitted in variable length frames containing delivery and control information and up to 1500 bytes of data. The Ethernet standard provides for baseband transmission at 10 megabits (10 million bits) per second. See also 10Base2, 10Base5, 10BaseF, 10BaseT, baseband, bus, coaxial cable, contention, CSMA/CD, IEEE 802 standards, twisted-pair cable.

2. A widely used local area network system developed by Xerox in 1976, from which the IEEE 802.3 standard was developed.