Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
amnesty
['æmnəsti]
|
danh từ
sự tha tội (nhất là những tội chống lại Nhà nước); sự ân xá
lệnh ân xá đã được tuyên bố
những người nổi loạn đã trở về nhà do có lệnh tổng ân xá
ngoại động từ
ân xá
ân xá các chính trị phạm
Từ điển Anh - Anh
amnesty
|

amnesty

amnesty (ămʹnĭ-stē) noun

plural amnesties

A general pardon granted by a government, especially for political offenses.

verb, transitive

amnestied, amnestying, amnesties

To grant a general pardon to.

[Latin amnestia, from Greek, from amnēstos, not remembered : a-, not. See a-1 + mimnēskein, to remember.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
amnesty
|
amnesty
amnesty (n)
pardon, reprieve, forgiveness, absolution, exoneration, remission