Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
lợn ỉ (nói tắt) loại lợn mặt ngắn, lưng võng
Đến cả bà Đồ Ngất, người vẫn quen ăn trắng mặc trơn, phiên chợ nào cũng xách làn mây đi mua hôm thì chân gị lợn ỉ, hôm thì, cá chép cả con còn giãy đành đạch. (Nguyễn Khắc Trường)
Meanings