Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đùn
[đùn]
|
Push out, push up (from below).
Worms push up earth.
Smoke coiled up from the earth.
Pass the buck, shift the responsibility (of some hard job)
To shift to another person.
cũn nói ỉa đùn +Shit oneself (of chindren).
Từ điển Việt - Việt
đùn
|
động từ
đẩy hoặc bị đẩy cho hiện ra
mối đùn đất; gió đùn mây về phía đông
chuyển việc của mình cho người khác
thấy việc khó, đùn cho anh em
trẻ con bậy ra quần
ị đùn