Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đàn
[đàn]
|
flock; herd; drove
musical intrument
to play music
Chuyên ngành Việt - Anh
đàn
[đàn]
|
Kỹ thuật
cloud, colony, flock
Từ điển Việt - Việt
đàn
|
danh từ
tên chung của các nhạc cụ có dây hoặc bàn phím
chơi đàn
tập hợp những động vật cùng loài sống một nơi
đàn voi; đàn gà
trẻ cùng một gia đình hoặc sinh hoạt chung với nhau
đàn trẻ đang tắm mưa
nền đất đắp cao để tế lễ
lập đàn cầu siêu
làm bằng đất nung thô, có tráng men
đĩa đàn
phần cho độc giả phát biểu ý kiến
đàn ngôn luận
nơi đứng nói trước đám đông
bước lên đàn diễn thuyết
tính từ
tụ họp đông đúc
vịt đàn
động từ
gảy đàn cho phát ra tiếng nhạc
anh đánh đàn cho em hát
san cho đều
đàn thóc ra phơi
kéo dài hoặc dàn mỏng ra