Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Việt - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
viên
|
danh từ
Thành phần cấu tạo đứng trước những vật nhỏ và tròn có kích thước bằng nhau.
Viên ngói; viên bi.
Từ đứng trước một chức vụ nào đó trong xã hội cũ hay sau một từ để chỉ người chuyên một công việc nào đó.
Viên quan huyện; phát thanh viên, phóng viên.