Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Việt - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
đèn cù
|
danh từ
đồ chơi hình một cái lồng dán giấy, trong đốt ngọn đèn, khi tán quay thì hình người và vật buộc lên tán cũng quay theo
khen ai khéo vẽ cái đèn cù
tính từ
quanh quẩn vòng tròn như những hình người, hình vật trong đèn kéo quân
anh ấy chạy vòng vòng với ý tưởng mới như đèn cù