Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Thêm nôi dung
2 Đóng góp
JungHyunRan09/04/2014 15:02:57
put
Từ điển Anh - Việt

Ngoại động từ

put ngoại động từ /ˈpʊt/

  1. Để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì... ).
    to put a thing in its right place — để vật gì vào đúng chỗ của nó
    to put sugar in tea — cho đường vào nước trà
    to put somebody in prison — bỏ ai vào tù
    to put a child to bed — đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ
  2. Để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải.
    to put the clock fast — để đồng hồ nhanh
    to put a child to school — cho em nhỏ đi học
    to put a horse at (to) the fence — cho ngựa vượt rào
    to put the matter right — sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng
    to put out of joint — làm cho long ra, làm jơ (máy...)
    to put somebody in fear of... — làm cho ai sợ...
    to put somebody in his guard — làm cho ai phải cảnh giác đề phòng
    to put somebody off his guard — làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng
    to put somebody ay his ease — làm cho ai thoải mái
    to put to shame — làm xấu hổ
    to put to the blush — làm thẹn đỏ mặt
    to put out of countenance — làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng
    to put a stop to — làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt
    to put words to music — đặt lời vào nhạc
    to put a question — đặt một câu hỏi
  3. Đưa, đưa ra, đem ra.
    to put somebody across the river — đưa ai qua sông
    to put to sale — đem bán
    to put to test — đem thử thách
    to put to trial — đưa ra xét xử
    to put to the torture — đưa ra tra tấn
    to put to death — đem giết
    to put to vote — đưa ra biểu quyết
    to put to express — đem tiêu
  4. Dùng, sử dụng.
    to put one's money into good use — dùng tiền vào những việc lợi ích
    he is put to mind the furnace — anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao
    the land was put into (under) potatoes — đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai
  5. Diễn đạt, diễn tảnóidịch ra.
    to put it in black and white — diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen
    I don't know how to put it — tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào
    put it into English — anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh
    put it to you that... — tôi xin nói với anh rằng...
    to put something into words — nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời
  6. Đánh giá, ước lượngcho là.
    to put much value on — đánh giá cao (cái gì)
    put the population of the town at 70,000 — tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000
  7. Gửi (tiền... ), đầu  (vốn... ), đặt (cược... ).
    to put money on a horse — đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua
    to put one's money into land — đầu tư vốn vào đất đai
    to put all one's fortune into bank — gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng
  8. Cắm vào, đâm vào, bắn.
    to put a knife into — cắm con dao vào, đâm con dao vào
    to put a bullet through somebody — bắn một viên đạn vào ai
  9. Lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào.
    to put a horse to the cart — buộc ngựa vào xe
    to put a new handle to a knife — tra cán mới vào con dao
  10. (Thể dục,thể thaoNém, đẩy (tạ).
  11. Cho nhảy, cho phủ, cho đi  (để lấy giống).
    to put bull to cow; to put cow to bull — cho bò đực nhảy bò cái


    Nội động từ

    put nội động từ /ˈpʊt/

    1. (Hàng hải) Đi, đi về phía.
      to put into harbour — đi vào bến cảng
      to put to sea — ra khơi

    Thành ngữ




    Danh từ

    put /ˈpʊt/

    1. (Thể dục,thể thao) Sự ném, sự đẩy (tạ... ).

    Danh từ

    put & động từ /ˈpʊt/

    1. (NhưPutt.

    Danh từ

    put /ˈpʊt/

    1. (Từ cổ,nghĩa cổ) , (từ lóng) người gàn dởngười quê kệch.
JungHyunRan09/04/2014 15:01:38
put
Từ điển Anh - Việt
put (put– present participle ˈputtingpast tense, past participle put – verb
1. to place in a certain position or situation. He put the plate in the cupboard; Did you put any sugar in my coffee?; He put his arm round her; I'm putting a new lock on the door; You're putting too much strain on that rope; When did the Russians first put a man into space?; You've put me in a bad temper; Can you put (=translate) this sentence into French? đặt; để
2. to submit or present (a proposal, question etc). I put several questions to him; She put her ideas before the committee. hỏi; đề xuất
3. to express in words. He put his refusal very politely; Children sometimes have such a funny way of putting things! diễn đạt
4. to write down. I'm trying to write a letter to her, but I don't know what to put. viết
5. to sail in a particular direction. We put out to sea; The ship put into harbour for repairs. đi vào
ˈput-on adjective
pretended; not genuine. a put-on foreign accent; Her accent sounded put-on. giả dối
a put-up job
something done to give a false appearance, in order to cheat or trick someone. sự bày mưu tính kế
put about
to spread (news etc). loan truyền
put across/over
to convey or communicate (ideas etc) to others. He's very good at putting his ideas across. phổ biến
put aside
1. to abandon (work etc) temporarily. She put aside her needlework. gạt sang một bên
2. to save or preserve for the future. He tries to put aside a little money each month. để dành
put away
to return to its proper place, especially out of sight. She put her clothes away in the drawer. để lại đúng vị trí
put back
to return to its proper place. Did you put my keys back? để lại vào chỗ cũ
put by
to save or preserve for the future. I have put by some money for emergencies. để dành
put down
1. to lower. The teacher asked the pupil to put his hand down. hạ xuống
2. to place on the floor or other surface, out of one's hands. Put that knife down immediately! đặt xuống
3. to subdue (a rebellion etc). đàn áp
4. to kill (an animal) painlessly when it is old or very ill. giết
put down for
to write the name of (someone) on a list etc for a particular purpose. You have been put down for the one hundred metres' race.đăng ký
put one's feet up
to take a rest. nghỉ ngơi
put forth
(of plants etc) to produce (leaves, shoots etc). đâm chồi
put in
1. to insert or install. We're having a new shower put in. lắp
2. to do (a certain amount of work etc). He put in an hour's training today. thực hiện
put in for
to apply for, or claim. Are you putting in for that job? đệ đơn kiện; nộp đơn
put off
1. to switch off (a light etc). Please put the light off! tắt
2. to delay; to postpone. He put off leaving / his departure till Thursday. trì hoãn
3. to cancel an arranged meeting etc with (a person). I had to put the Browns off because I had 'flu. huỷ bỏ
4. to cause (a person) to feel disgust or dislike (for). The cheese looked nice but the smell put me off; The conversation about illness put me off my dinner. làm mất hứng thú
put on
1. to switch on (a light etc). Put the light on! bật
2. to dress oneself in. Which shoes are you going to put on? mặc (quần áo); đi (giày dép)
3. to add or increase. The car put on speed; I've put on weight. tăng
4. to present or produce (a play etc). They're putting on `Hamlet' next week. trình chiếu
5. to provide (eg transport). They always put on extra buses between 8.00 and 9.00 a.m. cung cấp
6. to make a false show of; to pretend. She said she felt ill, but she was just putting it on. bịa; giả vờ
7. to bet (money) on. I've put a pound on that horse to win. đặt cược
put out
1. to extend (a hand etc). He put out his hand to steady her. đưa ra
2. (of plants etc) to produce (shoots, leaves etc). sản xuất ra; đâm ra
3. to extinguish (a fire, light etc). The fire brigade soon put out the fire. dập tắt
4. to issue, give out. They put out a distress call. xuất bản; phổ biến
5. to cause bother or trouble to. Don't put yourself out for my sake! làm phiền
6. to annoy. I was put out by his decision. làm bực mình
put through
1. to arrange (a deal, agreement etc). sắp xếp
2. to connect by telephone. I'm trying to put you through (to London). nối máy
put together
to construct. The vase broke, but I managed to put it together again. gắn lại
put up
1. to raise (a hand etc). giơ lên
2. to build; to erect. They're putting up some new houses. dựng lên
3. to fix on a wall etcHe put the poster up. treo lên tường
4. to increase (a price etc). They're putting up the fees again. tăng lên
5. to offer or show (resistance etc). He's putting up a brave fight. thể hiện
6. to provide (money) for a purpose. He promised to put up the money for the scheme. cung cấp một số tiền
7. to provide a bed etc for (a person) in one's home. Can you put us up next Thursday night? cung cấp nơi ăn chỗ ở
put up to
to persuade (a person) to do something. Who put you up to writing that letter? thuyết phục ai
put up with
to bear patiently. I cannot put up with all this noise. chịu đựng

The job of the fire brigade is to put out (not put off) fires.