Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Văn hoá - Giải trí - Thể thao
Paris opens first nudist park but no voyeurs allowed
Paris mở cửa công viên khỏa thân đầu tiên nhưng những kẻ thích nhìn trộm cơ thể người khác không được vào
Parisian nudists will finally have a spot to take it all off – for the next few weeks at least – at a secluded zone in the Bois de Vincennes park east of the city.
Những người Paris thích khỏa thân cuối cùng cũng có chỗ để được trần như nhộng - ít nhất là trong vài tuần tới đây - tại một khu vực hẻo lánh trong công viên Bois de Vincennes phía đông thành phố.
“The creation of an area in the Bois de Vincennes where naturism will be authorised is part of our open-minded vision for the use of Parisian public spaces,” said Penelope Komites, a deputy mayor in charge of the city’s parks.
Phó thị trưởng Paris, bà Penelope Komites, phụ trách các công viên, nói: “Tạo ra một khu vực trong công viên Bois de Vincennes dành cho người thích khỏa thân là một phần trong tầm nhìn cởi mở của chúng tôi khi sử dụng không gian công cộng của Paris”.
The site, still considered an experiment, will be open from Thursday 31 August until 15 October, from 8am-7.30pm.
Khu vực ấy, vẫn là thử nghiệm, sẽ mở cửa từ ngày Thứ Năm 31-8 đến 15-10, trong khoảng thời gian từ 8g đến 19g30.
Signs will let park users know what’s going on (or coming off) in the clearing near the park’s bird reserve, spread over 7,300 square metres (79,000 square feet, or nearly two acres).

Các biển báo được lắp đặt cho người vào công viên biết chuyện gì đang xảy ra (hoặc đang cởi ra) tại một khoảng đất trống rộng hơn 7.300 m2 gần khu bảo tồn chim của công viên.
Officials vow that no voyeurism or exhibitionism will be tolerated in order to assure the respect for those making the most of their natural state.

Các nhà chức trách cam kết sẽ không dung thứ những kẻ thích nhìn trộm cơ thể người khác hay những kẻ ưa khoe cơ thể mình để bảo đảm sự tôn trọng những người đang trong trạng thái tự nhiên nhất của họ.
“It’s a true joy, it’s one more freedom for naturists,” said Julien Claude-Penegry of the Paris Naturists Association, estimating that thousands of people in the region will want to take advantage of the site.
Ông Julien Claude-Penegry, thành viên Hiệp hội những người theo chủ nghĩa tự nhiên Paris nói: "Đó là một niềm vui thật sự, một sự tự do hơn dành cho những người theo chủ nghĩa tự nhiên.", ước tính hàng ngàn người trong khu vực sẽ đổ về tận dụng nơi này.
“It shows the city’s broad-mindedness and will help change people’s attitudes toward nudity, toward our values and our respect for nature,” he said, adding that he has been a practising nudist for 20 years.
Ông nói: "Điều đó cho thấy sự cởi mở của thành phố và sẽ giúp mọi người thay đổi thái độ đối với trạng thái trần truồng, đối với những giá trị và sự tôn trọng của chúng tôi dành cho tự nhiên”, ông cũng cho biết thêm là suốt 20 năm qua ông thường xuyên ... khỏa thân.
Parisians already have one public pool where they can swim in the buff three times a week, and across the country some 460 areas are reserved for naked enjoyment, including 155 campsites and 73 beaches.

Người dân Paris vốn đã có một hồ bơi công cộng họ có thể "tắm tiên" 3 lần mỗi tuần, và khắp nước Pháp có khoảng 460 khu vực dành riêng cho những người thích trần như nhộng, trong đó có 155 địa điểm cắm trại và 73 bãi biển.
More than 2.6 million people in France have made nudism a regular habit, according to the France 4 Naturism association.


Hơn 2,6 triệu người ở Pháp có thói quen không mặc gì, theo Hiệp hội France 4 Naturism.
Nudists celebrating the creation of the Bois de Vincennes park in Paris. Photograph: Bertrand Guay/AFP/Getty Images

Click image for larger version Name:	4856.jpg Views:	0 siz​e:	50.8 KB ID:	19020
Ảnh: Những người khỏa thân vui mừng vì vừa có khu vực dành riêng cho họ trong công viên Bois de Vincennes ở Paris.
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
1 Bình luận
Duyennay(20/09/2017 15:32:35)
sao biết được ai là người nhìn trộm
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.