Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Y học - Sức khoẻ
Cytosponge - Early detection for oesophageal cancer
Cytosponge - Phát hiện ung thư thực quản sớm
A ‘pill on a string’ developed by researchers at the University of Cambridge could help doctors detect oesophageal cancer – cancer of the gullet – at an early stage, helping them overcome the problem of wide variation between biopsies.
"Viên thuốc cột dây' được các nhà nghiên cứu ở Đại học Cambridge chế tạo có thể giúp bác sĩ phát hiện ung thư thực quản ở giai đoạn đầu, giúp họ bớt khó khăn do kết quả sinh thiết thường sai lệch nhiều.
The diagnosis of one of the most deadly cancers could be revolutionised by a tiny ‘Brillo pad’ on a string.
Chẩn đoán một trong những căn bệnh ung thư khiến nhiều người chết nhất sẽ dễ dàng hơn nhiều nhờ miếng mút Brillo tí nị cột trên một sợi dây.
The brainchild of Cambridge University doctors, it takes just five minutes to gather up to half a million cells from the gullet.
Phát minh của các tiến sĩ ở Cambridge sẽ chỉ tốn năm phút là thu thập được nửa triệu tế bào ở thực quản.
These can then be analysed in the lab for telltale signs of oesophageal cancer.
Các miếng xốp này sẽ được phân tích trong phòng thí nghiệm để tìm dấu hiệu báo trước bị ung thư thực quản.
It is hoped it will detect dangerous changes ten to 15 years earlier than usual - making it a lifesaver.
Miếng mút này trở thành vị cứu tinh vì người ta hy vọng sẽ phát hiện được thay đổi nguy hiểm trước 10 đến 15 năm .
More research is needed but Professor Fitzgerald believes it could be in widespread use in just five years.
Cần nghiên cứu thêm nhưng giáo sư Fitzgerald tin rằng có thể được sử dụngbiện pháp này rộng rãi chỉ trong vòng năm năm tới.
Eventually, it could even be used in a national screening programme.

Cuối cùng, thậm chí có thể dùng cách này trong chương trình phát hiện ung thư cho cả nước.
Dr Richard Davies, a Cambridge GP, said the device could be a ‘game-changer’.
Tiến sĩ Richard Davies thuộc đại học Cambridge, nói thiết bị này có thể là 'kẻ thay đổi luật chơi '.
He said: ‘The Cytosponge is potentially a revolutionary investigation and could make a huge difference in terms of investigating patients with potential malignant or pre-malignant conditions in the oesophagus.
Ông phát biểu: 'Cytosponge có thể là một cách phát hiện ung thư hoàn toàn mới và có thể làm nên khác biệt to lớn khi kiểm tra phát hiện những rối loạn ác tính hoặc tiền ác tính trong thực quản.
‘And because we can do that and because we can do it more cheaply and more simply and monitor patients much more easily, it’s likely to save lives.’
' Và vì đây là chuyện có thể làm được và vì có thể làm việc đó rẻ hơn và đơn giản hơn, giám sát bệnh nhân dễ dàng hơn nhiều, cho nên có lẽ sẽ cứu sống nhiều người. '
Professor Chris Hawkey, president of gut disease charity Core, said: ‘This is an important development from a top team researching an area of major unmet need.

Giáo sư Chris Hawkey, chủ tịch Core, tổ chức y tế chuyên về bệnh đường ruột, đã nói : 'Đây là phát triển quan trọng của nhóm tài năng chuyên nghiên cứu lĩnh vực nhiều người cần mà chưa đáp ứng được.
Cancer of the oesophagus is a consequence of heartburn and getting more and more common in part because of obesity.

' Ung thư thực quản là hậu quả của ợ chua và ngày càng phổ biến một phần vì béo phì.
‘Once symptoms develop it is usually too late to cure, so simple methods of mass screening are the main hope for the future.’
' Một khi thấy được triệu chứng thì chẳng còn chữa được nữa, cho nên chỉ khi có thể tầm soát ung thư thực quản hàng loạt một cách dễ dàng thì mới có hy vọng sống sót. '










 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
Bình luận
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.