Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Khác
Bags Vocabulary
Từ vựng về giỏ xách
Every chic woman should know how to name a certain bag she is searching for in a store, and also when she wishes to share with her friends and describe her latest acquisition. For this to happen, we wish to share with you a sketch that will help you memorize the types of bags that are most popular. Feel free to mention new ones if you believe they deserve to be among these following:
Phụ nữ thanh lịch nào cũng phải biết tên của một loại túi mình đang tìm trong cửa hàng, cũng như khi muốn chia sẻ cùng bạn bè và mô tả món hàng mới mua nhất của mình. Vì thế, chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn bản tóm tắt giúp bạn nhớ tên các loại túi phổ biến nhất. Xin thoải mái kể ra những loại mới nhất bạn nghĩ đáng được liệt kê trong danh sách này nhé:
Backpack – A bag that is supported by the shoulders with double handles and lies across the back. Suitable for sportswear.
Ba lô - túi đeo vai, có hai quai nằm dọc theo lưng. Phù hợp với quần áo thể thao.
Baguette – A purse that is relatively long from side to side and small from top to bottom. Suitable for a casual everyday look.
Túi bánh mỳ/túi baguette - Một loại ví có bề ngang khá dài và chiều cao khá hẹp. Phù hợp với phong cách thoải mái hàng ngày.
Barrel – A bag that has a cylindrical shape and resembles to a barrel. Suitable for a casual look.

Túi trống - túi hình ống và giống thùng tô-nô. Phù hợp với phong cách thoải mái.
Bucket – A roomy bag shaped like a bucket, usually has an open top and shoulder strap. Suitable for casual but also sport wear.

Túi ống - Túi rộng rãi, hình dạng giống cái xô, thường miệng túi không nắp và có quai đeo. Phù hợp với phong cách thoải mái và cả thể thao.
Clutch – Small but long bag (rectangular), evening bag without a handle. It is also called envelope.


Xắc cầm tay/ví cầm tay - túi nhỏ nhưng dài (hình chữ nhật), túi cầm đi tiệc đêm, không quai. Còn được gọi là túi phong bì.
Doctor – A bag that is flat bottomed with rounded sides, slightly elongated with two large handles over a collapsible metal frame. Perfect for going to the office.

Túi hộp kiểu bác sỹ - túi có đáy phẳng, hai bên tròn, hơi dài; có hai quai cầm lớn bên trên miệng túi bằng khung kim loại có thể xếp lại. Thích hợp để mang đến văn phòng.
Duffel/Sea – A large bag, usually for travel or sports; in the past used mainly by sailors.

Túi trống/túi vải dây rút/túi thủy thủ/túi đi biển - Túi lớn, thường dùng khi đi du lịch hoặc chơi thể thao; ngày xưa chỉ thuỷ thủ dùng.
Flap – A bag that is featuring a folding flap closure. Perfect for a fluid summer dress.

Túi nắp - túi có nắp gập . Thích hợp mặc cùng váy mùa hè mềm mại.
Frame – A purse that is quite rigid, rectangular shaped, similar to a money purse.

Túi hộp/ví cầm tay - ví khá cứng nhắc, hình chữ nhật, giống ví tiền.
Hobo – A large crescent-shaped shoulder bag or any large bag that hangs from your shoulder and has a main compartment closure. Suitable for everyday wearing.

Túi lang thang/túi đi rong/túi hobo - túi đeo vai hình lưỡi liềm lớn hoặc bất kỳ túi lớn đeo vai nào có một ngăn chính. Phù hợp đeo hàng ngày.
Messenger – A bag with a long strap to be worn across the body that winds around the chest resting the bag on the lower back. When the strap is shorter, it becomes a sling bag.
Túi người đưa tin - túi có quai dài để tròng qua cơ thể, vòng trước ngực, nằm trên thắt lưng. Khi quai ngắn hơn, thì thành túi quàng.
Minaudiere – A small evening bag with a hard case that is often embezzled with semi precious stones or beads or covered with fabric or leather.
Bóp nữ trang/Ví nữ trang - túi dự tiệc đêm có vỏ cứng thường được cẩn đá bán quý hoặc hạt cườm hoặc phủ vải hoặc da.
Quilted – A bag that features a top-stitched pattern similar to a quilt.
Túi chần - túi có hoa văn may chần bên trên giống mền may chần.
Saddle – Originally a bag hung over a saddle. Suitable for casual wear.

Túi yên ngựa /túi máng yên xe - Ban đầu là túi máng trên yên ngựa. Phù hợp với trang phục thoải mái.
Satchel – A structured handbag with top closure, double top handles, locking hardware and a wide, flat bottom. May be large or small and is similar to vintage school bags.

Túi đeo vai /túi đeo vai học sinh/cặp học trò - túi xách có nắp trên, tay cầm và dây đeo bên trên, khoá cứng và đáy rộng, phẳng. Có thể lớn hoặc nhỏ và giống cặp học sinh thời xưa.
Shopper – Rectangular, often in canvas, perfect for shopping.


Túi đi chợ; túi mua sắm - Túi hình chữ nhật, thường bằng vải, thích hợp để mua sắm.
Tote – A medium to large bag double handled with an open top and an open main compartiment. Sometimes sold as a reusable shopping bag, this bag can carry anything that is too large for a common handbag – also called a ‘Shopper’.


Túi đi chợ/túi mua sắm (như shopper) - túi cỡ vừa đến cỡ lớn, hai quai, không nắp , một ngăn chính để hở. Đôi khi được bán làm túi mua sắm có thể dùng lại, túi này có thể chứa món đồ quá to mà túi thông thường không đựng được - còn gọi là túi "shopper".
Wristlet – A clutch shaped bag that comes with an attached leather or bracelet-looking strap allowing you to hold your bag and dance freely.
Túi đeo tay/ví cầm tay - túi cầm tay, có đính quai da hoặc dây đeo giống vòng tay để ta cầm tay và nhảy nhót thoải mái.



 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
Bình luận
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.