Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Giáo dục
Learning English With Misterduncan - Lesson 20 (More Slang)
Học tiếng Anh với Misterduncan - Bài 20 (Từ lóng, tiếp theo)
Remember, slang words are used as a way of replacing common ways of speaking for new ones and slang is often used, especially by the young. Hang on to your hats! Or should I say? … Crowns! Here they come!
Nên nhớ tiếng lóng được dùng như một cách để thay cách nói từ mới thông thường và đặc biệt giới trẻ thường dùng tiếng lóng. Giữ chặt nón nào! (coi chừng ngạc nhiên rớt nón) Hay phải nói là: Giữ chặt vương miện nào! Bắt đầu!
You know the world of English is a fascinating and exciting place to be.
I’m so glad you could join me for another lesson.
“Ladies and Gentlemen, please pray silence for the King of English”
Hi everybody, this is Mister Duncan in England.
How are you today? Are you OK? I hope so. Are you happy? I hope so.
Today we are going to take a look at some more slang terms and expressions.

 Bạn biết thế giới Tiếng Anh là một nơi đầy vui thú.
Tôi rất vui khi bạn có thể cùng tôi học thêm một bài nữa.
"Mời quý vị đón chào Hoàng đế Anh ngữ "
Xin chào mọi người, đây là Mister Duncan ở Anh.
Hôm nay bạn khoẻ không? Bạn ổn chứ? Tôi hy vọng vậy. Bạn có vui không? Tôi hy vọng vậy.
Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một số từ lóng và thành ngữ.
Remember, slang words are used as a way of replacing common ways of speaking for new ones and slang is often used, especially by the young.
Hang on to your hats!
Or should I say? … Crowns! Here they come!
Nên nhớ tiếng lóng được dùng như một cách để thay cách nói từ mới thông thường và đặc biệt giới trẻ thường dùng tiếng lóng.
Giữ chặt nón nào! (coi chừng ngạc nhiên rớt nón)
Hay phải nói là: Giữ chặt vương miện nào! Bắt đầu!

More examples of modern slang
Sucker : A person who can be cheated easily.
“He is such a sucker”
Grass: To get someone into trouble by reporting their bad action. “You grassed me to the police”
Crackers: To be crazy or insane. “You are crackers”
Bling: Expensive looking gold jewellery, such as necklaces and rings.
Blag: To use smooth talk or charm to get something. “I blagged my way into this job”
Diss: To criticize or speak badly about someone. “You dissed my girlfriend”
Geek: A person who always studies or has an interest in boring subjects. “He is a real science geek”
Another expression with the same meaning is Nerd.
Thêm ví d về tiếng lóng hin đi
Sucker (gã khờ): người dễ bị la.
"Thằng đó khờ quá"
Grass (tố cáo; chỉ điểm): làm người ta bị rc ri bằng cách tố cáo hành đng sai trái ca h. "Mày đã chỉ điểm tao với cnh sát "
Cracker: rồ; gàn, điên hoc mất trí. "Tụi bây là lũ rồ."
Bling: n trang bng vàng có vẻ mc tin, như dây chuyn và nhẫn.
Blag: nói ngọt hoc dụ dỗ đ chiếm được cái gì đó. " Tôi đã ỉ ôi để xin được vic làm này "
Diss : ch trích hoc nói xấu một người. " Mày đã nói xấu bn gái tao "
Geek: gã lập dị; kẻ gàn dở : mt người luôn nghiên cu hoc quan tâm những đ tài chán ngán. " Thằng đó là một thằng lập dị mê khoa học"
Từ khác cùng nghĩa là Nerd.
Scam: A scheme designed to cheat people or take money from someone by deceiving them. “This company is running a scam”
Bum: A homeless person or beggar. Some people also use the expression HoBo.
Bro: A very good friend or a person with whom you have something in common with. Short for brother.






Scam: Âm mưu lừa đảo: kế hoch được lập ra đ la người hoc ly tin của người bị chúng la." Công ty này đang lừa đảo"
Bum: người vô gia cư hoặc ăn mày. Có người dùng từ Hobo.
Bro : bn hoặc người rt tt có đim giống bạn. Viết tt ca từ brother.
Slang for Parts of The Body
T lóng chỉ các b phn Cơ thể
Plates of Meat: Your Feet
Pins: Your legs. “I’ve been on my pins all day”
Honker, Hooter or Konk: your nose
Peepers or Mince Pies: Your Eyes
Mop: Your Hair
Rug or Syrup: A wig or fake hair
Gob or CakeHole: Your Mouth
Gnashers: Your Teeth
Mug or Fizzog: Your Face
Bonce or Noggin: Your Head
Gut, Belly or Tummy: Your Stomach
Ticker: Your Heart
Plates of Meat: chân
Pins : chân. "Tôi đứng sut c ngày"
Honker, Hooter hoc Konk : mũi
Peepers hoc Mince Pies : mt
Mop : Tóc
Rug or Syrup : tóc gi
Miếng hoc CakeHole: Ming
Gnashers : Răng
Mug or Fizzog : khuôn mt
Bonce hoc Noggin : Đu
Gut, Belly or Tummy : bụng
Ticker : tim
And finally
Và cui cùng
On The Town: To go out for a drink with friends to a bar or Disco.
Fib or Tell Porkies: To lie about something. “You are fibbing”, “You are telling porkies”.
Scrap or Scuffle: To have a fight
Drop off: Fall asleep
Croak, Pop Your Clogs, Bought The Farm: To die or drop dead.
Skive or Bunk: Avoid work or not go to class.
Bump: To remove someone from a guestlist.
Suck: To be bad at doing something. “I really suck at speaking English”
Throw the Book At: Punish someone severely. For example, send them to prison. “I will throw the book at you”
Wrap, Cut, Break or Call It a Day: it’s time to finish.
On The Town: đến quán rượu hoặc vũ trường nhậu nhẹt chơi bời với bạn.
Fib or Tell Porkies: nói dối về chuyện gì đó." Bạn đang nói dối"," Bạn đang nói láo".
Scrap or Scuffle: : cãi nhau
Drop off: : ngủ thiếp đi
Croak, Pop Your Clogs, Bought The Farm: : chết hoặc chết bất đắc kỳ tử.
Skive or Bunk: Trốn làm hoặc trốn học
Bump: : loại một người ra khỏi danh sách khách khứa.
Suck: dở một chuyện gì đó." Tôi nói tiếng Anh rất dở"
Throw the Book At: phạt nặng ai. Chẳng hạn như, tống vào tù." Tao sẽ trừng phạt mày"
Wrap, Cut, Break or Call It a Day: đến lúc kết thúc rồi.
Sadly, that was our final slang lesson for a while.
I hope you enjoy it and found it useful.




Tiếc rằng đó là câu cuối trong bài học về tiếng lóng của mình rồi.
Hy vọng các bạn thích và thấy bài này hữu ích.

This is Mister Duncan in “Blighty” or should I say ….England?
Wishing you well and I look forward to our next chinwag together.
For now I will say
Caio…Cheerio…So long…
Farewell…Adieu…
AuRevoiur…Adios…
ZaiJian…BisSpayter…Osaki Ni
See ya… Wouldn’t wana be ya!!
Goodbye!
Đây là Mister Duncan ở "Blighty" hay đúng hơn là ... xứ Anh?
Mong bạn gặp mọi điều tốt lành và mong sớm được tám với các bạn tiếp.
Bây giờ Tôi sẽ nói:
Caio…Cheerio…So long…
Farewell…Adieu…
AuRevoiur…Adios…
ZaiJian…BisSpayter…Osaki Ni
See ya… Wouldn’t wana be ya!!


Chào và không hẹn gặp lại!!
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
Bình luận
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.