Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Giáo dục
Learning English -- Lesson Nineteen ( RULES !! )
Luật lệ
In today’s lesson, we are going to explore a part of our world that affects all of us everyday. In this lesson, we are going to look at rules. The world of rules The most simple way to explain rules is to say that they are a set of instructions which must be followed or obeyed.
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu một phần của thế giới ảnh hưởng đến tất cả chúng ta mỗi ngày. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về Luật lệ. Thế giới đầy luật lệ Cách giải thích Luật lệ đơn giản nhất là: Luật lệ là tập hợp các chỉ thị ta phải làm theo hoặc hoặc tuân thủ.




You know the world of English is a fascinating place to be. I’m so glad you could join me for another lesson.
“Hello”!
“Oh here comes that silly man!”
“I’m outta here!”


Hi every body, this is Mister Duncan in England. How are you today? Are you OK? I hope so. Are you happy? I hope so.

In today’s lesson, we are going to explore a part of our world that affects all of us everyday.
In this lesson, we are going to look at rules.
The world of rules

The most simple way to explain rules is to say that they are a set of instructions which must be followed or obeyed.
There are many other words that relate to or mean rules. For example, rules can also be called cautions:



Bạn biết Tiếng Anh là một thế giới thú vị. Rất vui khi bạn có thể cùng tôi học thêm một bài nữa.
"Xin chào"!
"Ôi ông khùng sắp đến rồi!"
"Ra khỏi chỗ này thôi!"


Hôm nay bạn khoẻ không? Bạn ổn chứ? Tôi hy vọng vậy. Bạn có vui không? Tôi hy vọng vậy.
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu một phần của thế giới ảnh hưởng đến tất cả chúng ta mỗi ngày.
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về Luật lệ.
Thế giới đầy luật lệ


Cách giải thích Luật lệ đơn giản nhất là: Luật lệ là tập hợp các chỉ thị ta phải làm theo hoặc hoặc tuân thủ.
Có nhiều từ liên quan đến hoặc có nghĩa là Luật lệ. Chẳng hạn như, Luật lệ cũng có thể được gọi là
Cautions
Commandments
Directions
Forewarnings
Guides
Guidelines
Instructions
Laws
Policies
Procedures
Regulations
...and warnings.
Cảnh cáo
Điều răn
Chỉ thị
Cảnh báo trước
Chỉ đạo
Hướng dẫn
Chi dẫn
Luật
Chính sách
Thủ tục
Quy định
.. Và cảnh báo.
Rules affects our everyday lives and they are sometimes very hard to avoid, even in the most simple of places.
Maybe you are just walking along the street.
I imagine it would be hard to miss all of the sign which are posted around, giving warning and laying down rules which must be obeyed.
The most common way to explain a rule is by writing it down, either by listing all the rules in a book or by posting them on signs which can easily be seen by everyone.
Let’s take a look at some rule signs or as they are more commonly known warning signs.
How many can you recognise?
Luật lệ ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta và đôi khi rất khó tránh, dù là ở những nơi bình thường nhất.
Chẳng hạn như bạn đang đi trên phố.
Tôi tưởng tượng sẽ khó mà không nhìn thấy bao bảng hiệu gắn khắp nơi, cảnh báo và đưa ra quy tắc buộc mọi người phải tuân theo.
Cách giải thích một rule quen thuộc nhất là ghi ra, hoặc liệt kê mọi luật lệ trong sách hay cắm trên các các bảng hiệu ai cũng dễ dàng nhìn thấy.
Bạn nhận ra được bao nhiêu rules?
Examples of warning signs:
No cycling!
No Entry: You cannot come in here.
No skating allowed!
Beware of by coming bicycles.
Keep clear: Do not block this area!
You cannot fill your gas cans here.
Poison: do not eat this!
No smoking allowed!
Beware of people crossing the road!
No parking allowed.
No motorized vehicles can be used here!
Do not drop your litter, you will be fined!
No children allowed!
No photography allowed!
Please clean up after your dog!
Beware of camels crossing the road!
Danger, high voltage electricity nearby!
Do not feed the penguins!
No ball games allowed!
Beware of falling rocks!
Danger, deep water nearby!
No spitting allowed!
Ví dụ các bảng hiệu cảnh báo :
Cấm xe đạp!
Cấm vào: Bạn không được vào đây.
Cấm trượt băng!
Coi chừng xe đạp.
Tránh ra: khôngđược cản trở khu vực này!
Không được đổ xăng vào bình ở đây.
Độc : đừng ăn món này!
Cấm hút thuốc!
Coi chừng có người băng qua đường!
Cấm đậu xe.
Cấm sử dụng mọi xe có động cơ ở đây!
Đừng xả rác, bạn sẽ bị phạt đấy!
Cấm trẻ em!
Cấm chụp hình!
Xin vui lòng dọn phân chó của bạn!
Coi chừng lạc đà băng qua đường!
Nguy hiểm, điện cao áp gần bên!
Đừng cho chim cánh cụt ăn!
Cấm đá banh!
Coi chừng đá lở!
Nguy hiểm, vùng nước sâu gần bên!
Cấm khạc nhổ!

So as you can see rules are all around us and you must follow them.
Although it is worth mentioning that sometimes people do not follow them. They break the rules, or go against them. Sometimes they are caught and often they are punished. If you are caught breaking a rule, you may have to pay some money. This is called “fine”. Or even worse, you may have to go to the police station!!
Thế đấy, bạn có thể thấy khắp nơi quanh ta đủ luật lệ phải tuân theo.
Tuy cũng cần phải nói: có những người không tuân theo luật lệ. Họ phá lệ, hoặc chống lại luật lệ. Có lúc họ bị bắt và thường thì sẽ bị phạt. Nếu bị bắt vì phá lệ, bạn có thể phải trả tiền. Tiền này được gọi là "tiền phạt". Hoặc thậm chí tệ hơn, bạn có thể bị vời đến đồn cảnh sát!

“Stop … Police!”
“You will never take me alive!”

Do you ever break the rules?
Have you ever been caught?
What happened to you?
People who always follow the rules are called “law abiding”! And people who often break the rules are called “Law Breakers”
"Đứng lại ... Cảnh sát đây!"
"Đừng hòng bắt được tôi nhé!"

Bạn có bao giờ phá luật chưa?
Bạn đã bao giờ bị bắt chưa?
Chuyện gì đã xảy ra với bạn vậy?
Người luôn tuân thủ luật lệ, được gọi là “law abiding”! Còn người thường phá luật lệ được gọi là" Law Breakers "

That is all for today’s lesson. This is Mister Duncan in England saying Be good… Follow the rules. Stay out of trouble. And I will see you next time. Byebye for now!
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi. Đây là câu Mister Duncan ở xứ Anh nói: Hãy sống nghiêm chỉnh nhé... Hãy tuân thủ luật pháp. Tránh xa rắc rối. Và Hẹn gặp lại lần sau. Bây giờ xin tạm biệt!
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
1 Bình luận
toanhn00(17/06/2015 19:37:18)
“Stop … Police!” “You will never take me alive!”
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.