Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Văn hoá - Giải trí - Thể thao
Barack Obama plays basketball
Barack Obama chơi bóng rổ
Level 1
Cấp độ 1
Barack Obama had a free day. He played basketball with young people on Easter Monday.
Barack Obama đã có một ngày rảnh rỗi. Ông chơi bóng rổ với các bạn trẻ vào ngày Thứ Hai Lễ Phục Sinh.
The President likes to play basketball very much. But he was not very good in the beginning. He missed the basket 14 times. His 15th ball was good. People clapped their hands.
Tổng thống rất thích chơi bóng rổ. Nhưng lúc đầu ông chơi không hay lắm. Ông đã bỏ lỡ 14 lần ghi điểm vào rổ. Quả thứ 15 ông đánh rất tốt. Mọi người vỗ tay hoan hô.
Level 2
Cấp độ 2
Barack Obama had a day off. He joined youngsters at a basketball court for a game on Easter Monday.
Barack Obama đã có một ngày nghỉ. Ông cùng các thanh niên tham gia trò chơi tại sân bóng rổ vào hôm Thứ Hai Lễ Phục Sinh.
The President, an enthusiastic basketball player, was not very successful at first. He missed the basket 14 times. His 15th shot was a success. People clapped their hands.
Vị Tổng thống, một cầu thủ hết sức nhiệt tình lúc đầu chơi không hay lắm. Ông đã bỏ lỡ 14 lần ném bóng vào rổ. Cú ném bóng thứ 15 đã thành công. Mọi người vỗ tay tán thưởng
Level 3
Cấp độ 3
Barack Obama has had an off day on the basketball court when he joined youngsters for a game on Easter Monday.
Barack Obama đã có một ngày nghỉ trên sân bóng rổ khi ông cùng các bạn trẻ tham gia trận đấu vào hôm Thứ Hai Lễ Phục Sinh.
The President, an avid basketball enthusiast, appeared to lose command of his jump shot, missing his first 14 attempts before finally sinking his 15th to a loud applause.
Tổng thống, một người hết sức đam mê môn bóng rổ, có vẻ không điều khiển được cú ném bóng của mình, đã bỏ lỡ 14 cú ném bóng đầu tiên trước khi ném trúng quả thứ 15 trong tiếng vỗ tay tán thưởng.
 
Đăng bởi: Clementine
Bình luận
Đăng bình luận
Bình luận
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.