1. tin tức; manh mối。下落。
遗失的行李已经有了着落了。
hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
2. chỗ dựa; chỗ trông cậy。可以依靠或指望的来源。
这笔经费还没有着落。
khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.
3. rơi vào; thuộc về。事情责成某人负责办理。
这件事情就着落在你身上了。
việc này rơi vào anh rồi.
4. sắp đặt; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。安放(多见于早期白话)。
着落停当
xếp đặt xong xuôi.