Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
白云亲舍
[báiyúnqīnshè]
|
nhớ cha mẹ (Truyện thời nhà Đường, khi Nhân Kiệt ở Hà Dương, lên núi Thái Hàng, quay lại nhìn thấy mây trắng bay qua, bèn nói với thuộc hạ rằng: (Ngô thân xá kỳ hạ.) “Nhà cha mẹ ta ở dưới ấy”. Đau buồn ngắm nhìn hồi lâu mới bỏ đi. Nhìn thấy mây trắng trên trời, liên tưởng đến nơi cha mẹ ở phương xa. Do đó, ngày xưa dùng câu này nói lên ý hoài niệm mẹ cha)。仁杰登太行山,反顾,见白云孤飞,云移,谓左右曰:'五亲舍其下。'瞻怅久之,乃得去。从天上的白云,联想到在远方的父母。旧时用为思念父母之辞。