1. thời hạn có hiệu lực (thời hạn có hiệu lực của điều khoản, hợp đồng…)。条约、合同等有效的期限。
2. hạn sử dụng (chất hoá học, thuốc và các loại máy móc…dưới điều kiện bảo quản và sử dụng qui định, thời hạn sử dụng có hiệu quả và tính năng không đổi. Nhìn chung do nhà sản xuất qui định, đôi khi do bộ phận sử dụng tự động qui định.)。化学物品、医药用品以及某些特殊器材在规定的使用与保管的条件下,其性能不变而有效的期限。一般由原生产单位规定,有时由使用部门自行规定。