1. có ý định。有心思。
我有意到海滨游泳,但是事情忙,去不了。
tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.
2. có tình ý (thường chỉ quan hệ nam nữ)。指男女间有爱慕之心。
小王对小李有意,可一直没有机会表白。
cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
3. cố ý; cố tình。故意。
他这是有意跟我作对。
anh ấy cố ý đối đầu với tôi.