1. có… có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt.)。分别用在意思相反或相对的两个名词或动词前面,表示既有这个又有那个,两方面兼而有之。
有…有…利有…有…弊
có mặt lợi cũng có mặt hại.
有…有…头有…有…尾
có đầu có đuôi
2. có… có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh.)。分别用在意思相同或相近的两个名词或动词(或一个双音名词或动词的两个词素)前面,表示强调。
有…有…板有…有…眼
có bài bản hẳn hoi
有…有…鼻子有…有…眼儿。
có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
有…有…说有…有…笑, 不分老少。
có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
有…有…条有…有…理
có trật tự; đâu ra đấy