1. nhất định; cứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định, thường thêm '了')。用在句末表示肯定(多加'了')。
我一定办到,你放心就是了。
tôi nhất định làm được, anh cứ yên tâm.
2. đúng (dùng đőn lẻ, biểu thị sự đồng ý)。单用,表示同意。
就是,就是,您的话很对。
đúng, đúng, lời anh nói rất đúng.
Ghi chú: 注意:其他'就'和'是'合用的情况,参看'就II'。
3. dù cho; ngay cả...cũng (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ trong quan hệ giả thiết, nửa câu sau thường dùng '也')。连词,表示假设的让步,下半句常用'也'呼应。
为了祖国,我可以献出我的一切,就是生命也不吝惜
vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
就是在日常生活当中,也需要有一定的科学知识。
ngay cả trong cuộc sống thường ngày cũng cần phải có tri thức khoa học nhất định.