Ghi chú: 注意:'对'和'对于'的用法差不多,但是'对'所保留的动词性较强,因此有些用'对'的句子不能改用'对于',如上面头两个例子。(对半儿)(对号儿)
1. dò số。查对相合的号数。
对号入座
dò số chỗ ngồi.
2. đối chiếu。与有关事物、情况对照,相互符合。
理论要与现实对号。
phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
他说的与实际对不上号。
lời nó nói không hợp với thực tế.
3. dấu đúng; ký hiệu đúng。表示正确的符号,用于批改学生作业或试卷。