trước; trước khi。表示在某个时间或处所的前面。
吃饭之前要洗手。
trước khi ăn cơm nên rửa tay.
一个月之前我还遇到过他。
trước đây một tháng tôi còn gặp anh ấy.
他们站在队旗之前举手宣誓。
họ đứng trước lá cờ đội giơ tay tuyên thệ.
Ghi chú: Chú ý: thường dùng chỉ thời gian, ít chỉ nơi chốn. 注意:多指时间,少指处所。Chú ý: thường chỉ thời gian, ít chỉ nơi chốn. 注意:多指时间,少指处所。