1. dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau. Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ '都、总')。连词,表示条件或情况不同而结果不变,后面往往有并列的词语或表示任指的疑问代词,下文多用'都、总'等副词跟它呼应。
不论困难有多大,他都不气馁。
cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
他不论考虑什么问题,总是把集体利益放在第一位。
cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
2. miễn bàn; không tranh cãi; không bàn。 不讨论;不辩论。
存而不论
gác lại khoan bàn luận đến