Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
不对劲
[bùduìjìn]
|
Ghi chú: Chú ý: a. khi đứng trước một từ thanh 4, thì đọc thành thanh 2。 在去声字前面, b. '不' c. 字读阳平声。 d. thể phủ định của động từ 有 là 没有, chứ không phải là 不 e. 有。 动词'有'的否定式是'没有', f. 不 g. 是'不h. 有'。 (dùng trước từ tố hoặc từ cùng loại nhưng có ý nghĩa ngược nhau, biểu thị không này cũng không kia “không...không” )。用在同类而意思相对的词或词素的前面,表示'既不...也不...'。(不大离儿)(不得劲儿)(不对劲儿)
1. không thích hợp; không hợp; không vừa ý; chẳng phù hợp。不称心合意;不合适。
新换的工具,使起来不对劲
dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
2. không hợp; không ý hợp tâm đầu; không tâm đầu ý hợp。 不情投意合;不和睦。
俩人有点儿不对劲,爱闹意见。
hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
3. bất thường; không bình thường; khó chịu。 不正常。
他越琢磨越觉得这事不对劲,其中必有原因
anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
他觉得身上有点儿不对劲就上床睡觉了。
anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay