Từ loại: (副)
chưa chắc; không biết; không chắc; bất định (biểu thị không khẳng định, phía sau thường có đại từ nghi vấn hoặc nhóm từ trùng điệp biểu thị khẳng định và phủ định)。表示不肯定,后面一般有表示疑问的词或肯定和否定相叠的词组。
心神不定
tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
孩子不定又跑哪儿去了。
mấy đứa con nít không biết lại đã chạy đi đâu rồi
一天他不定要问多少回
một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
我下星期还不定走不走
tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không
这场球赛不定谁赢谁输呢!
trận đấu bóng này chưa biết ai thắng ai thua!